Ý nghĩa của từ tử tế là gì:
tử tế nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ tử tế. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa tử tế mình

1

8 Thumbs up   4 Thumbs down

tử tế


Tốt bụng. | : ''Ăn ở '''tử tế''' với nhau.'' | Kỹ càng, cẩn thận, đúng đắn. | : ''Ăn mặc '''tử tế'''.'' | T,
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

2 Thumbs up   2 Thumbs down

tử tế


t, ph. 1. Tốt bụng : Ăn ở tử tế với nhau. 2. Kỹ càng, cẩn thận, đúng đắn : Ăn mặc tử tế.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

3

3 Thumbs up   4 Thumbs down

tử tế


t, ph. 1. Tốt bụng : Ăn ở tử tế với nhau. 2. Kỹ càng, cẩn thận, đúng đắn : Ăn mặc tử tế.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "tử tế". Những từ phát âm/đánh vần giống như "tử tế": . tà tà tả tơi t [..]
Nguồn: vdict.com

4

2 Thumbs up   4 Thumbs down

tử tế


có được tương đối đầy đủ những gì thường đòi hỏi phải có để được coi trọng, không bị coi là quá sơ sài, lôi thôi hoặc thiếu đứng đắn [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

5

3 Thumbs up   12 Thumbs down

tử tế


sống có trước sau, có đầu có cuối
phuc - 00:00:00 UTC 25 tháng 2, 2014





<< tủy >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa